自己 tự kỉ
  1. Chính mình, bổn thân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhiên hậu mệnh Mi Trúc tê thư phó Bắc Hải, tự kỉ suất chúng thủ thành, dĩ bị công kích , , (Đệ thập nhất hồi).
  2. (Phương ngôn) Thân cận, thân mật.
  3. Chỉ người có quan hệ thân thiết. § Cũng như tự kỉ nhân . ◇Hồng Lâu Mộng : Biệt thuyết ngoại thoại, cha môn đô thị tự kỉ, ngã tài giá ma trước , , (Đệ tứ nhị hồi) Bà đừng nói khách sáo nữa, chỗ người nhà với nhau cả, nên tôi mới dám làm thế.