能力 năng lực
  1. Bổn lĩnh, tài năng, tài cán (có thể gánh vác, thực hiện một công việc). ◇Sử Kí : Thượng hạnh tận kì năng lực, nãi đắc chí kim , (Lí Tư truyện ) May được trên cho thần đem hết tài sức ra làm, nên mới được sống đến nay.
  2. Chỉ tư cách, theo đúng quy định trong pháp luật, có thể hành sử quyền lợi, thi hành nghĩa vụ.