縞衣 cảo y
  1. Áo làm bằng tơ trắng. ◇Thi Kinh : Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
  2. Tỉ dụ lông cánh hoặc hoa mai trắng tinh. ◇Tô Thức : Hải nam tiên vân kiều đọa thế, Nguyệt hạ cảo y lai khấu môn , (Thập nhất nguyệt nhị thập lục nhật tùng phong đình hạ mai hoa thịnh khai ).
  3. Quần áo màu trắng mặc khi có tang hoặc gặp việc chẳng lành (ngày xưa).