緊張 khẩn trương
- Cấp bách, gay go, căng thẳng. ◎Như: tình thế khẩn trương 情勢緊張 tình thế căng thẳng.
- Lo lắng, hồi hộp. ◎Như: mỗi thứ khảo thí ngã đô cảm đáo thập phần khẩn trương 每次考試我都感到十分緊張 mỗi lần đi thi tôi đều cảm thấy hết sức hồi hộp.
- Cung ứng không đủ, khó ứng phó, kinh tế khó khăn. ◎Như: hiện tại hỏa xa phiếu ngận khẩn trương, nhất bàn nhân căn bổn mãi bất đáo phiếu 現在火車票很緊張, 一般人根本買不到票.