緊張 khẩn trương
  1. Cấp bách, gay go, căng thẳng. ◎Như: tình thế khẩn trương tình thế căng thẳng.
  2. Lo lắng, hồi hộp. ◎Như: mỗi thứ khảo thí ngã đô cảm đáo thập phần khẩn trương mỗi lần đi thi tôi đều cảm thấy hết sức hồi hộp.
  3. Cung ứng không đủ, khó ứng phó, kinh tế khó khăn. ◎Như: hiện tại hỏa xa phiếu ngận khẩn trương, nhất bàn nhân căn bổn mãi bất đáo phiếu , .