終身 chung thân
  1. Suốt đời, một đời. ◇Ba Kim : Tha dã bất tái luyến ái, lập thệ chung thân phụng dưỡng lão mẫu, đảo dã hưởng liễu ta gia đình hạnh phúc , , (Diệt vong , Bát ).
  2. Trải qua một đời, trọn đời. ◇Nguyễn Tịch : Bố y khả chung thân, Sủng lộc khởi túc lại , 祿 (Vịnh hoài ).
  3. Chỉ việc hôn nhân, chuyện trăm năm. ◇Kha Đan Khâu : Sở ưu giả nại ngã nữ nhi nhân thân vị toại, nhược đắc liễu nhữ chung thân, vĩnh vô quải niệm , , (Kinh thoa kí , Khánh đản ).