終年 chung niên
  1. Suốt năm, cả năm. ◇Cố Huống : Hà địa tị xuân sầu, Chung niên ức cựu du , (Lạc Dương tảo xuân ).
  2. Được hết tuổi thọ. ◇Thủy hử truyện : Tống Giang uyển khúc bả thoại lai thuyết Lôi Hoành thượng san nhập hỏa, Lôi Hoành thôi từ lão mẫu niên cao, bất năng tương tòng: Đãi tiểu đệ tống mẫu chung niên chi hậu, khước lai tương đầu , , , , (Đệ ngũ thập nhất hồi).
  3. Số tuổi của người đã qua đời. ◎Như: đại bá tiền niên khứ thế, chung niên lục thập cửu tuế , .