終始 chung thủy
  1. Kết cục và mở đầu. § Cũng nói thủy chung . ◇Lễ Kí : Vật hữu bổn mạt, sự hữu chung thủy , (Đại Học ).
  2. Không đổi, trước sau như nhất.
  3. Đi đủ vòng rồi trở về chỗ bắt đầu.