終古 chung cổ
  1. Lâu dài, trường cửu.
  2. Mãi mãi, vĩnh hằng. ◇Khuất Nguyên : Xuân lan hề thu cúc, Trường vô tuyệt hề chung cổ , (Cửu ca , Lễ hồn ) Xuân lan hề thu cúc, Còn dài không hết hề mãi mãi.
  3. Thời xưa, từ xưa tới nay. ◇Văn tâm điêu long : Chung cổ tuy viễn, khoáng yên như diện , (Thì tự ).
  4. Họ kép.