筆墨 bút mặc
  1. Bút và mực.
  2. Tỉ dụ văn chương. ◎Như: bút mặc uyên hải .
  3. Bút tích bức họa chính tay viết hoặc vẽ. ◇Dữu Kiên Ngô : Ngụy đế bút mặc hùng thiệm, Ngô chủ thể tài miên mật , 綿 (Thư phẩm luận ).
  4. Gọi chung kĩ thuật bút pháp mặc pháp (Trung Quốc).