窮盡 cùng tận
- Hết, kiệt tận. ◎Như: nhân loại đích dục vọng thị vô cùng tận đích 人類的慾望是無窮盡的 sự tham muốn của loài người thì không bao giờ hết.
- Chỗ sau cùng, chung chỉ, kết thúc. ◇Trương Hoa 張華: Diệc như Đông Hải, bất tri sở cùng tận dã 亦如東海, 不知所窮盡也 (Bác vật chí 答何劭, Quyển ngũ) Cũng như Đông Hải, không biết đâu là cùng tận.