積極 tích cực
  1. Hăng hái, muốn tiến thủ. § Trái với tiêu cực . ◎Như: ngã môn chánh tích cực chuẩn bị khảo thí .
  2. Chính xác, khẳng định. ◎Như: hi vọng giá kiện sự năng đái cấp đại gia tích cực đích ảnh hưởng .