磐石 bàn thạch
Khối đá lớn. § Cũng viết là
bàn thạch
盤
石
. ◎Như:
ổn như bàn thạch
穩
如
磐
石
.
Tỉ dụ cơ sở vững vàng. ◇Nhạc phủ thi tập
樂
府
詩
集
:
Quân đương tác bàn thạch, thiếp đương tác bồ vĩ
君
當
作
磐
石
,
妾
當
作
蒲
葦
(Cổ từ
古
辭
, Tiêu Trọng Khanh thê
焦
仲
卿
妻
).
Tên huyện.