磐石 bàn thạch
  1. Khối đá lớn. § Cũng viết là bàn thạch . ◎Như: ổn như bàn thạch .
  2. Tỉ dụ cơ sở vững vàng. ◇Nhạc phủ thi tập : Quân đương tác bàn thạch, thiếp đương tác bồ vĩ , (Cổ từ , Tiêu Trọng Khanh thê ).
  3. Tên huyện.