盤據 bàn cứ
  1. Chiếm đóng, cát cứ. ◇Minh sử : Đông nam nhập Ngô, khê đỗng lâm tinh, đa vi Dao nhân bàn cứ , , (Quảng Tây thổ ti truyện nhất 西, Bình Lạc ).
  2. Căn cứ, căn bổn. ◇Hoàng Tông Hi : Dụng vi dĩ linh minh tri giác quy ư thức thần, vô dục nhi tĩnh, vưu vi thức thần chi bàn cứ , , (Dữ hữu nhân luận học thư ).