白地 bạch địa
  1. Chất đất màu trắng.
  2. Trống trơn. ◇Thủy hử truyện : Nhược hoàn bất khẳng xuất lai, phóng nhất bả điểu hỏa, bả nhĩ gia đương đô thiêu tố bạch địa , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Nếu cứ không chịu ra, thì ta ném cho một bó lửa, cho nhà mi cháy rụi thành trống trơn không còn gì hết.
  3. Tự nhiên, khi không, vô cố. ◇Lí Bạch : Tương khán nguyệt vị đọa, Bạch địa đoạn can tràng , (Việt nữ từ ) Đương nhìn trăng chưa rụng, Tự nhiên vô cớ đứt ruột gan.