白丁 bạch đinh
  1. Thường dân. § Cũng như bình dân .
  2. Tráng đinh (thuộc vào quân tịch).
  3. Người mù chữ, người không biết chữ. ◇Lưu Vũ Tích : Đàm tiếu hữu hồng nho, vãng lai vô bạch đinh , (Lậu thất minh ) Cười nói có bậc nhà nho học rộng, chẳng có kẻ dốt chữ qua lại.