發動 phát động
  1. Bắt đầu làm, hành động. ◇Hoài Nam Tử : Ứng địch tất mẫn, phát động tất cức , (Binh lược ) Đối phó với địch phải nhanh, hành động phải gấp.
  2. Hưng vượng, sinh trưởng. ◇Tống Thư : Mã thị súc sanh, thực thảo ẩm thủy, xuân khí phát động, sở dĩ trí đấu , , , (Tiên ti Đột Dục Hồn truyện ) Ngựa là súc vật, ăn cỏ uống nước, mùa xuân sinh trưởng mạnh, cho nên hết sức đấu.
  3. Phát sinh, sinh ra. ◇Diêm thiết luận : Phẫn muộn chi hận phát động ư tâm, mộ tư chi tích thống ư cốt tủy , (Dao dịch ).
  4. Động cơ.
  5. Chỉ động tác.
  6. Bệnh tật phát tác. ◇Phạm Trọng Yêm : Thần tắc túc hoạn phế tật, mỗi chí thu đông phát động 宿, (Trần khất đặng châu trạng ) Thần vốn mắc bệnh phổi, mỗi năm đến mùa thu mùa đông thì phát tác.
  7. Xúc động.
  8. Thúc đẩy, cổ võ. ◎Như: phát động quần chúng .
  9. Nổ máy, cho máy chạy. ◎Như: phát động cơ xa .
  10. Phát biểu, nói ra.
  11. Cái đau của người đàn bà sắp đẻ gọi là phát động .