畢命 tất mệnh
  1. Tận trung tận lực thi hành mệnh lệnh.
  2. Kết thúc sinh mệnh, tức là chết. ◇Lí Đức Dụ : Tất mệnh tại kì hạ, Cương thi hoành đạo chu , (Dương cấp sự ).