琴瑟 cầm sắt
  1. Đàn cầm và đàn sắt (nhạc khí).
  2. Chỉ tiếng đàn cầm đàn sắt. § Người xưa coi là nhã nhạc chánh thanh .
  3. Đánh đàn cầm đàn sắt. ◇Thi Kinh : Yểu điệu thục nữ, Cầm sắt hữu chi , (Chu nam , Quan thư ) Người thục nữ u nhàn ấy, Phải đánh đàn cầm đàn sắt mà thân ái nàng.
  4. Tỉ dụ vợ chồng hòa hợp. ◇Liêu trai chí dị : Nữ cần kiệm, hữu thuận đức, cầm sắt thậm đốc , , (Hồng Ngọc ) Cô gái tính cần kiệm, lại hiếu thuận, vợ chồng rất hòa hợp.
  5. Tỉ dụ tình bạn bè thân thiết. ◇Trần Tử Ngang : Li đường tư cầm sắt, Biệt lộ nhiễu san xuyên ; (Xuân dạ biệt hữu nhân ).