灼見 chước kiến
  1. Thấy rõ, thấu triệt. ◇Tô Thức : Khanh đốc ư ưu quốc, minh ư tri nhân, chước kiến trẫm tâm, nghi tại thử vị , , , (Tứ Phạm Thuần Nhân từ miễn ân mệnh bất duẫn đoạn lai chương phê đáp ).
  2. Kiến giải. ◇Lỗ Tấn : Gian tạp khảo biện, diệc hữu chước kiến , (Trung Quốc tiểu thuyết sử lược , Đệ nhị nhị thiên ).