滂濞 bàng tị
  1. Tiếng nước chảy mạnh.
  2. Nước mưa tràn trề. ◇Hán Thư : Quán liệt khuyết chi đảo cảnh hề, thiệp Phong Long chi bàng tị , (Tư Mã Tương Như truyện hạ ).
  3. Đông nhiều, thịnh.