溫和 ôn hòa
  1. Chỉ tính tình, thái độ, ngôn ngữ... mềm mỏng, hòa hoãn.
  2. Chỉ khí hậu không nóng không lạnh. ◇Hán Thư : Kế Tân địa bình, ôn hòa, hữu mục túc, tạp thảo kì mộc , , 宿, (Kế Tân quốc ) Nước Kế Tân đất bằng phẳng, khí hậu ôn hòa, có rau đậu, cỏ nhiều cây lạ.