清楚 thanh sở
  1. Rõ ràng, minh bạch. ◇Nho lâm ngoại sử : Đẳng ngã bả giá kiện sự liệu lí thanh sở liễu, lai tiếp đại ca , (Đệ tứ thập ngũ hồi).
  2. Thông suốt, thanh lãng. ◇La Diệp : Bất tùy hồng tử tranh nghiên mị, Thanh sở tinh thần tự nhất gia , (Túy ông đàm lục , Yên hoa phẩm tảo ).
  3. Chỉnh tề, sạch sẽ.
  4. Thanh tú.
  5. Hiểu rõ.