波動 ba động
  1. Sóng nước dao động. ◇Đỗ Mục : Nhị nguyệt xuân phong giang thượng lai, Thủy tinh ba động toái lâu đài , (Bi Ngô Vương thành) Tháng hai gió xuân về trên sông, Sóng nước lấp lánh dao động vỡ lâu đài.
  2. Dao động, không ổn định. ◎Như: vật giá ba động giá cả không ổn định.
  3. Vật lí học: chỉ hiện tượng vật chất rung động, từ một điểm nào đó, truyền đi thành một làn sóng rung động tương đồng.