蓊鬱 ống uất
  1. Um tùm, tươi tốt (cây cỏ). § Còn viết là ống uất , uất ống .
  2. Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. ◇Tào Phi : Chiêm huyền vân chi ống uất (Cảm vật phú ) Ngẩng trông mây đen dày đặc.