正面 chính diện, chánh diện
  1. Mặt trước (của kiến trúc, thân thể người ta, ...). § Đối lại bối diện mặt sau. ◇Thủy hử truyện : Chỉ kiến nhất cá thạch kiệt, chánh diện lưỡng trắc, các hữu thiên thư văn tự , , (Đệ thất thập nhất hồi).
  2. Mặt phải, mặt chính (tiếp xúc với ngoại giới, mặt lấy để sử dụng thường nhất). ◇Hồng Lâu Mộng : (Đạo nhân) tòng đáp liên trung thủ xuất cá chánh diện phản diện giai khả chiếu nhân đích kính tử lai () (Đệ thập nhị hồi) (Đạo sĩ) lấy ở trong tay nải đưa ra một cái gương có mặt phải và mặt trái đều soi được.
  3. Chính xác. ◎Như: chánh diện ý nghĩa .
  4. Trực tiếp, mặt đối mặt. ◎Như: chánh diện xung đột .
  5. Một bề, một mặt (của sự tình, vấn đề, ...).