機械 cơ giới
  1. Máy móc, cơ khí, khí giới.
  2. Xảo trá, cơ xảo. ◇Minh sử : Thả kì cơ giới độc thâm, bằng tà nhật chúng, tương lai chi họa, cánh hữu nan ngôn giả , , , (Dương Tuân truyện ).
  3. Ràng buộc, thúc phược.
  4. Không linh hoạt, thiếu biến hóa uyển chuyển. ◎Như: lão bản đích kinh doanh lí niệm quá ư cơ giới, thị tạo thành công ti doanh vận bất giai đích nguyên nhân , .