模範 mô phạm
  1. Khuôn mẫu, mô hình dùng để chế tạo khí vật.
  2. Quy tắc, tiêu chuẩn, mẫu mực. ◇Dương Hùng : Sư giả, nhân chi mô phạm dã , (Pháp ngôn , Học hành ) Bậc thầy, là làm khuôn phép mẫu mực cho người ta vậy.
  3. Phỏng theo, noi theo.
  4. Bắt chước.
  5. Ước thúc, chế ước. ◇Trần Điền : Ôn Khanh thi nhậm ức phát trữ, bất thụ mô phạm , (Minh thi kỉ sự đinh thiêm ) Thơ của Ôn Khanh tuôn ra tự đáy lòng, không chịu ước thúc gò bó.