本枝 bổn chi
- Gốc cây và cành cây. Chỉ con cháu dòng chính và dòng thứ trong một họ.
- Cành cây chỗ chim đậu từ trước, chỉ tổ cũ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Túc điểu luyến bổn chi 宿鳥戀本枝 (Vô gia biệt 無家別) Những con chim trọ còn quyến luyến tổ cũ.
- § Cũng viết là bổn chi 本支.