本據 bổn cứ
  1. Đất chiếm ở từ trước.
  2. Thuận tòng, tuân theo. ◇Quách Mạt Nhược : Ngã hi vọng Dương Quân yếu thủy chung bổn cứ trứ chánh xác đích lí luận bả tự kỉ đích nhất sanh tố thành nhất thiên kiệt tác (Tập ngoại , Hiệp tình hòa hữu nghị đích kỉ niệm ).