會晤 hội ngộ
  1. Gặp mặt, kiến diện. ◇Quách Tiểu Xuyên : Kim dạ a, chung yếu dữ nhĩ hội ngộ , (Dạ tiến tháp lí mộc ).
  2. ☆Tương tự: hội diện , hội kiến .