會同 hội đồng
  1. Dồn tụ (các sông hồ). ◇Lịch Đạo Nguyên : Hồ chu ngũ thập lí, thành hạ bi trì giai lai hội đồng , (Thủy kinh chú , Miện thủy nhị ).
  2. Ngày xưa chư hầu triều kiến thiên tử hoặc hội họp với nhau gọi là hội đồng . ◇Luận Ngữ : Tông miếu chi sự, như hội đồng, đoan chương phủ, nguyện vi tiểu tướng yên , , , (Tiên tiến ) Trong việc tế tự ở tông miếu hoặc trong hội nghị các chư hầu, (Xích tôi) mặc áo lễ huyền đoan, đội mũ chương phủ mà xin làm một tên tiểu tướng.
  3. Phiếm chỉ triều hội, về họp ở triều đình. ◇Phan Nhạc : Nãi kim tứ hải hội đồng, cửu phục nạp cống , (Thượng khách xá nghị ).
  4. Tụ hội, hội hợp, hội kiến. ◇Nam sử : (Vương Duyệt Chi) vi lại bộ lang, lân tỉnh hữu hội đồng giả, di Duyệt Chi bính nhất âu (), , (Vương Duyệt Chi truyện ).