旁薄 bàng bạc
  1. § Cũng viết là: bàng bạc , bàng bạc , bàng bạc , bàng bạc .
  2. Rộng lớn, mênh mông.
  3. Hỗn hợp, hòa đồng. ◇Trang Tử : Chi nhân dã, chi đức dã, tương bàng bạc vạn vật dĩ vi nhất , , (Tiêu dao du ) Kể người ấy, kể đức ấy, sẽ chung đúc muôn vật làm một.
  4. Rộng khắp, tản rộng khắp nơi. ◇Tô Thức : Côn Lôn bàng bạc ư tam thập bát vạn thất thiên lí chi ngoại (Từ Châu liên hoa lậu minh ) Núi Côn Lôn trải rộng ra ngoài ba mươi tám vạn bảy ngàn dặm.
  5. Đầy nghẽn, tràn ngập. ◇Văn Thiên Tường : Thị khí sở bàng bạc, lẫm liệt vạn cổ tồn , (Chánh khí ca ) Khí chất ấy tràn ngập, lẫm liệt còn lại muôn đời.