整肅 chỉnh túc
  1. Chỉnh đốn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lục Tốn chỉnh túc bộ ngũ, trương dương thanh thế, vọng Tương Dương tiến phát , , (Đệ 103 hồi) Lục Tốn chỉnh đốn đội ngũ, khoa trương thanh thế, ý muốn kéo sang Tương Dương.
  2. Nghiêm túc, đoan trang. ◇Liêu trai chí dị : Dạ phân, hữu thiếu niên nhập, y quan chỉnh túc , , (Trường Đình ) Nửa đêm, có một thiếu niên vào, mũ áo chỉnh tề.
  3. Trừng trị.