敦篤 đôn đốc
  1. Trung hậu, thành thật. ◇Tả truyện : Quân tử cần lễ, tiểu nhân tận lực. Cần lễ mạc như trí kính, tận lực mạc như đôn đốc , . , (Thành công thập tam niên ).