故土 cố thổ
  1. Cố hương, gia hương. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : (Lưu Kì) thử thì sang khẩu cửu dũ, tư tưởng yếu hồi cố thổ (), (Lưu tiểu quan thư hùng huynh đệ ).
  2. Đất cũ có từ trước. ◎Như: hứa hoàn cố thổ hứa trả lại đất cũ (trước đây đã bị chiếm).
  3. Chỉ thiên hạ của triều đại trước.
  4. Chỉ tổ quốc.