改容 cải dong
  1. Biến sắc mặt, động dong. ◇Trang Tử : Tử Sản thúc nhiên cải dong canh mạo viết: Tử vô nãi xưng : (Đức sung phù ) Tử Sản áy náy xấu hổ, thay đổi sắc mặt, bảo: Ngươi đừng nói chuyện ấy nữa.
  2. Sửa đổi dong mạo, giả trang.