改命 cải mệnh
  1. Thay đổi hiệu lệnh có từ trước. ◇Dịch Kinh : Hữu phu, cải mệnh, cát , , (Cách quái ) Có thành tín, cải biến thành mệnh, tốt.
  2. Đổi tên, sửa đổi xưng hô.