指使 chỉ sử
  1. Sai khiến, sai bảo. ◇Thủy hử truyện : Đầu lĩnh đáo thử, tất hữu chỉ sử , 使 (Đệ thất thập tứ hồi) Đầu lĩnh đến đây, chắc hẳn có gì sai bảo.
  2. Ở đằng sau xúi giục.
  3. Quân quan bậc thấp, thuộc hạ của tướng lĩnh hoặc của quan châu huyện, để sai bảo.