押解 áp giải
  1. Kèm giữ tội nhân đưa đi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Vân Trường áp giải Vương Trung, hồi Từ Châu kiến Huyền Đức , (Đệ nhị thập nhị hồi) Vân Trường áp giải Vương Trung về Từ Châu vào nộp Huyền Đức.
  2. Coi sóc vận chuyển. ◎Như: áp giải hóa vật .