折腰 chiết yêu
  1. Cúi mình làm lễ.
  2. 200chietyeu.pngKhom lưng. Tỉ dụ chịu khuất nhục, quỵ lụy người khác. ◇Tấn Thư : Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu (Đào Tiềm truyện ) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.