承認 thừa nhận
  1. Nhận lỗi, chịu nhận. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã chỉ thuyết thị ngã tiễu tiễu đích thâu đích, hách nhĩ môn ngoan, như kim náo xuất sự lai, ngã nguyên cai thừa nhận , , , (Đệ lục thập nhất hồi) Tôi cứ nói là tôi lấy trộm để dọa các chị. Bây giờ việc xảy ra, tôi tất phải nhận tội.
  2. Phụ trách, đảm đương. ◇Cao Văn Tú : Nhĩ chẩm cảm phát đại ngôn, độc tự bảo chủ công khứ? Thảng hoặc chủ công hữu ta sai thất, thùy nhân thừa nhận? , ? , ? (Mẫn Trì hội , Đệ nhị chiết).
  3. Chấp nhận, công nhận. § Như một quốc gia mới thành lập, phải được các nước trên thế giới thừa nhận mới có được địa vị quốc tế.