成立 thành lập
  1. Lớn lên tự lập, thành người lớn tự lập. ◇Lí Mật : Linh đinh cô khổ, chí ư thành lập , (Trần tình biểu ) Côi cút khổ sở không nơi nương tựa, cho tới khi nên người.
  2. Thành tựu.
  3. Kiến lập, sáng lập.
  4. Có căn cứ, đứng vững được (nói về lí luận, ý kiến, v.v.).