成就 thành tựu
  1. Hoàn thành.
  2. Thành quả. Thường nói về sự nghiệp. ◎Như: tha bạch thủ khởi gia, như kim dĩ thành tựu huy hoàng , ông ta tay trắng làm nên, ngày nay thành quả thật là rực rỡ.