成功 thành công
Thành tựu công nghiệp hoặc sự nghiệp. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Công chí nhược kiên, tất năng thành công
公
志
若
堅
,
必
能
成
功
(Đệ nhất nhất tứ hồi) Nếu ông bền chí, thì tất cũng thành công.
Thu hoạch.
Có hiệu quả.