成功 thành công
  1. Thành tựu công nghiệp hoặc sự nghiệp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Công chí nhược kiên, tất năng thành công , (Đệ nhất nhất tứ hồi) Nếu ông bền chí, thì tất cũng thành công.
  2. Thu hoạch.
  3. Có hiệu quả.