憑信 bằng tín
- Tin cậy. ◇Triệu Thúc Hướng 趙叔向: Minh Hoàng bệnh trung chi mộng, hà khả bằng tín? 明皇病中之夢, 何可憑信? (Khẳng khể lục肯綮錄, Chung Quỳ tiểu muội 鍾馗小妹).
- Chỉ bằng chứng. ◇Chiêu Liên 昭槤: Dục lập khoán ước dĩ vi bằng tín 欲立券約以為憑信 (Khiếu đình tạp lục 嘯亭雜錄) Muốn lập khế ước làm bằng chứng.