憑信 bằng tín
  1. Tin cậy. ◇Triệu Thúc Hướng : Minh Hoàng bệnh trung chi mộng, hà khả bằng tín? , ? (Khẳng khể lục, Chung Quỳ tiểu muội ).
  2. Chỉ bằng chứng. ◇Chiêu Liên : Dục lập khoán ước dĩ vi bằng tín (Khiếu đình tạp lục ) Muốn lập khế ước làm bằng chứng.