感歎 cảm thán
  1. Có cảm xúc mà than thở. § Cũng viết là cảm thán . ◇Băng Tâm : Quy đồ trung lạc diệp tiêu tiêu, cảm thán vô tận, hốt nhiên tác thử , , (Kí tiểu độc giả , Nhị ngũ).