愛河 ái hà
- Tỉ dụ ham muốn như sông nước, làm cho người ta chìm đắm trong đó. ◇Trương Quân Phòng 張君房: Dục đắc khổ hải khuynh, Đương sử ái hà kiệt 欲得苦海傾, 當使愛河竭 (Vân cấp thất thiêm 雲笈七籤).
- Hình dung ái tình thâm hậu vĩnh cửu, như sông nước không bao giờ ngừng. ◎Như: chúc nhĩ môn vĩnh dục ái hà 祝你們永浴愛河.
- Tên sông, ở thành phố Cao Hùng 高雄. Sau đổi tên là Nhân Ái hà 仁愛河.