愛女 ái nữ
  1. Con gái yêu mến, được sủng ái. ◇Chiến quốc sách : Tần vương hữu ái nữ nhi mĩ, hựu giản trạch cung trung giai ngoạn lệ hảo ngoạn tập âm giả dĩ hoan  tòng chi , (Sở sách nhị ) Vua Tần có người con gái yêu diễm lệ, lại lựa trong cung những con gái đẹp giỏi đàn ca để cho theo hầu (Sở Hoài Vương).
  2. Ham thích nữ sắc. ◇Vô danh thị : Tiểu nhị ca, nhĩ dã tri đạo ngã trang cô ái nữ , (Bách hoa đình , Đệ nhất chiết) Tiểu nhị ca, em đã biết ta dâm đãng háo sắc.