惡逆 ác nghịch
  1. Gian ác nghịch loạn. ◇Hán Thư : (Sư) Đan ác nghịch bạo trứ, tuy mông xá lệnh, bất nghi hữu tước ấp, thỉnh miễn vi thứ nhân , , , (Sư Đan truyện ).
  2. Theo hình luật thời xưa, ác nghịch : đánh đập hoặc mưu giết cha mẹ là một trong thập ác (mười tội ác).