急難 cấp nạn
  1. Hoạn nạn nguy cấp.
  2. Cứu vớt. ◇Thi Kinh : Tích linh tại nguyên, Huynh đệ cấp nạn , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Con chim chìa vôi ở đồng, Anh em hoạn nạn vội vàng cứu vớt nhau.